- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán USD / JPY
Giao Dịch USD/JPY
USDJPY Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 1.8 | 1.8 | 1.8 |
Spread nổi tính bằng pip | 0.5 | 0.5 | 1.8 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 3.6 | 3.6 | 3.6 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 USD | 100.00 – 100000.00 USD | >=100.00 USD |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 1.8 | 1.8 | 1.8 | 1.8 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 3.6 | 3.6 | 3.6 | 3.6 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 USD | 100000 USD | 100000 USD | 100000 USD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 0.5 | 0.5 | 1.8 | 0.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 3.6 | 3.6 | 3.6 | 3.6 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 | 0.28 / -2.63 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 USD | 100000 USD | 100000 USD | 100000 USD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thời gian giao dịch USDJPY
USDJPY trading hours are the time when investors can buy and sell USDJPY currency pairs. The USDJPY pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade USDJPY during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade USDJPY at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when USDJPY trading hours begin and end.
Cặp USD/JPY được biết theo tên gọi khác là "gofer" và đứng số 2 về khối lượng giao dịch trên Forex. Tỷ giá cặp này phụ thuộc vào chênh lệch lãi suất FED và ngân hàng Nhật.
Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ USDJPY | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đô la Mỹ (USD, "xanh") – ngoại tệ được giao dịch nhiều nhất thế giời, do Cục Dự trữ Liên bang (FED) phát hành.
- Tiền tệ dự trữ phổ biến nhất thế giới, thông thường các ngân hàng trung ương, các tổ chức tài chính và các nhà đầu tư dự trữ ngoại tệ này
- Được dùng như đơn vị tiêu chuẩn thanh toán trong các thị trường hàng hóa.