- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán CAD / CHF
Giao Dịch CAD/CHF
CADCHF Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
Spread nổi tính bằng pip | 3.6 | 3.6 | 4.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 9 | 9 | 9 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 CAD | 100.00 – 100000.00 CAD | >=100.00 CAD |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 10 CHF | 10 CHF | 10 CHF |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 4.5 | 4.5 | 4.5 | 4.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 9 | 9 | 9 | 9 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 CHF | 10 CHF | 10 CHF | 10 CHF |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 3.6 | 3.6 | 4.5 | 3.6 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 9 | 9 | 9 | 9 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 | 0.24 / -0.72 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 CHF | 10 CHF | 10 CHF | 10 CHF |
Thời gian giao dịch CADCHF
CADCHF trading hours are the time when investors can buy and sell CADCHF currency pairs. The CADCHF pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade CADCHF during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade CADCHF at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when CADCHF trading hours begin and end.
Cặp ngoại tệ CAD/CHF được dùng rộng rãi cho chiến lược carry trade nhờ lãi suất cao (CAD) và franc Thụy Sỹ (CHF), với lãi suất thấp nhưng lại an toàn. Đô la Canada - ngoại tệ hàng hóa, Canada xuất khẩu tài nguyên và rất phục thuộc nhiều vào tăng trưởng kinh tế; Thụy Sỹ được xeam như nơi an toàn cho nhà đầu tư, cho những người muốn giữ tiền trong ngân hàng.
"Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ CADCHF | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đô la Canada (CAD, “Loonie”) – ngoại tệ với khối lượng giao dịch lớn thứ 7, được phát hành bới Ngân hàng Canada.
- >Bị ảnh hưởng từ nền kinh tế Hoa Kỳ.
- Được cho vào nhóm ngoại tệ "hàng hóa" bởi vì nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa (bao gồm năng lượng, gỗ, dầu thô)