- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán CAD / JPY
Giao Dịch CAD/JPY
CADJPY Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Spread nổi tính bằng pip | 2.8 | 2.8 | 3.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 7 | 7 | 7 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 CAD | 100.00 – 100000.00 CAD | >=100.00 CAD |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 7 | 7 | 7 | 7 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 2.8 | 2.8 | 3.5 | 2.8 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 7 | 7 | 7 | 7 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 | 0.61 / -1.55 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD | 100000 CAD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thời gian giao dịch CADJPY
CADJPY trading hours are the time when investors can buy and sell CADJPY currency pairs. The CADJPY pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade CADJPY during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade CADJPY at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when CADJPY trading hours begin and end.
Cặp CAD/JPY được xem như thay thứ cặp USD/JPY, khi trader không muốn giao dịch đô la Mỹ. Cặp ngoại tệ CAD/JPY thông thưởng ảnh thưởng thay đổi thị trường mạnh hơn USD/JPY, vì thông thường đồng canada có lãi suất cao hơn. Ngoài ra thì Canada xuất khẩu dầu khi nên rất phụ thuộc vào tỷ giá dầu.
"Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ CADJPY | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đô la Canada (CAD, “Loonie”) – ngoại tệ với khối lượng giao dịch lớn thứ 7, được phát hành bới Ngân hàng Canada.
- >Bị ảnh hưởng từ nền kinh tế Hoa Kỳ.
- Được cho vào nhóm ngoại tệ "hàng hóa" bởi vì nền kinh tế phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa (bao gồm năng lượng, gỗ, dầu thô)