- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán AUD / JPY
Giao Dịch AUD/JPY
AUDJPY Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Spread nổi tính bằng pip | 2.8 | 2.8 | 3.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 7 | 7 | 7 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 AUD | 100.00 – 100000.00 AUD | >=100.00 AUD |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 3.5 | 3.5 | 3.5 | 3.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 7 | 7 | 7 | 7 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 AUD | 100000 AUD | 100000 AUD | 100000 AUD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 2.8 | 2.8 | 3.5 | 2.8 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 7 | 7 | 7 | 7 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 | 0.71 / -1.54 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 AUD | 100000 AUD | 100000 AUD | 100000 AUD |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thời gian giao dịch AUDJPY
AUDJPY trading hours are the time when investors can buy and sell AUDJPY currency pairs. The AUDJPY pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade AUDJPY during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade AUDJPY at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when AUDJPY trading hours begin and end.
Đô la Úc đối với yên Nhật
Loại: Cặp "cross" chính
Thanh khoản: cao
Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ AUDJPY | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đô la Úc (AUD, “Aussie”) – ngoại tệ với khối lượng giao dịch lớn thứ 5 trên thế giới, được phát hành bởi Ngân hàng Dự trữ Úc.
- Thường xuyên tham gia trong các phiên giao dịch, bới vì ngân hàng Úc thường duy trì mức lãi suất cao nhất.
- Bị ảnh hưởng liên quan chặt chẽ với thương mại Nhật Bản, Trung Quốc và Hoa Kỳ.
- Được cho vào nhom ngoại tệ "hàng hóa", bởi vì đô la Úc phụ thuộc vào xuất khẩu hàng hóa (trong đấy có khai thác vàng và kim loại quý).