- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán GBP / USD
Giao Dịch GBP/USD
GBPUSD Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 3 | 3 | 3 |
Spread nổi tính bằng pip | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 4 | 4 | 4 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 GBP | 100.00 – 100000.00 GBP | >=100.00 GBP |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 10 USD | 10 USD | 10 USD |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 3 | 3 | 3 | 3 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 4 | 4 | 4 | 4 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 USD | 10 USD | 10 USD | 10 USD |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 2.4 | 2.4 | 2.4 | 2.4 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 4 | 4 | 4 | 4 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 | -0.39 / -0.36 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 USD | 10 USD | 10 USD | 10 USD |
Thời gian giao dịch GBPUSD
GBPUSD trading hours are the time when investors can buy and sell GBPUSD currency pairs. The GBPUSD pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade GBPUSD during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade GBPUSD at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when GBPUSD trading hours begin and end.
GBP/USD là cạp ngoại tệ giao dịch lâu đời nhất với tên gọi khác là “The Cable”. Vào năm 1866, đường cáp chuyền qua đại dương đầu tiên đã được đặt ra để trao đổi tỷ giá bảng Anh và đô la Mỹ.
Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ GBPUSD | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đồng Bảng Anh (GBP, "Sterling", "Cable") – ngoại tệ giao dịch với khối lượng lớn thứ Tư trên thế giới, do Ngân hàng Anh Quốc phát hành.
- Ngoại tệ thông thường cáo hơn so với ngoại tệ nước khác
- tương đối ổn định, đặc biệt là trong phiên giao dịch Châu Âu
- Thường được sử dụng như một đồng tiền dự trữ