- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán GBP / JPY
Giao Dịch GBP/JPY
GBPJPY Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Spread nổi tính bằng pip | 4.4 | 4.4 | 5.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 11 | 11 | 11 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 GBP | 100.00 – 100000.00 GBP | >=100.00 GBP |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 5.5 | 5.5 | 5.5 | 5.5 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 11 | 11 | 11 | 11 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 4.4 | 4.4 | 5.5 | 4.4 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 11 | 11 | 11 | 11 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 | 0.99 / -3.31 |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY | 1000 JPY |
Thời gian giao dịch GBPJPY
GBPJPY trading hours are the time when investors can buy and sell GBPJPY currency pairs. The GBPJPY pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade GBPJPY during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade GBPJPY at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when GBPJPY trading hours begin and end.
Cặp GBP/JPY được giao dịch nhiều trong trung hạn và dài hạn. Cặp này giao động rất mạnh, có thể hơn ngàn tíc. Đặc điểm của cặp này là giao động mạnh và khối lượng giao dịch lớn.
"Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ GBPJPY | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đồng Bảng Anh (GBP, "Sterling", "Cable") – ngoại tệ giao dịch với khối lượng lớn thứ Tư trên thế giới, do Ngân hàng Anh Quốc phát hành.
- Ngoại tệ thông thường cáo hơn so với ngoại tệ nước khác
- tương đối ổn định, đặc biệt là trong phiên giao dịch Châu Âu
- Thường được sử dụng như một đồng tiền dự trữ