- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán GBP / AUD
Giao Dịch GBP/AUD
GBPAUD Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 6 | 6 | 6 |
Spread nổi tính bằng pip | 4.8 | 4.8 | 6 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 12 | 12 | 12 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 GBP | 100.00 – 100000.00 GBP | >=100.00 GBP |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 10 AUD | 10 AUD | 10 AUD |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 6 | 6 | 6 | 6 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 12 | 12 | 12 | 12 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 AUD | 10 AUD | 10 AUD | 10 AUD |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 4.8 | 4.8 | 6 | 4.8 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 12 | 12 | 12 | 12 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 | -0.32 / -0.85 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP | 100000 GBP |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 AUD | 10 AUD | 10 AUD | 10 AUD |
Thời gian giao dịch GBPAUD
GBPAUD trading hours are the time when investors can buy and sell GBPAUD currency pairs. The GBPAUD pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade GBPAUD during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade GBPAUD at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when GBPAUD trading hours begin and end.
Cặp GBP/AUD được xem như là cặp ngoại tệ với rủi ro cao, vì lãi suất với cặp này ca và chịu ảnh hưởng rất mạnh từ các thị trường chứng khoán. Sau năm 2008 bảng Anh đã giảm rất mạnh so với đô la Úc và bắt đầu chiểm lại vị trí vào năm 2013, nhờ tẳng trưởng kinh tế Trung Quốc chậm lại và giá khoảng sản giảm, Úc là nước xuất khẩu khoảng sản rất lớn.
"Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ GBPAUD | Forex | Các cặp ngoại tệ cơ bản
Đồng Bảng Anh (GBP, "Sterling", "Cable") – ngoại tệ giao dịch với khối lượng lớn thứ Tư trên thế giới, do Ngân hàng Anh Quốc phát hành.
- Ngoại tệ thông thường cáo hơn so với ngoại tệ nước khác
- tương đối ổn định, đặc biệt là trong phiên giao dịch Châu Âu
- Thường được sử dụng như một đồng tiền dự trữ