- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- Cặp Ngoại Tệ
- Mua bán EUR / HKD
Giao Dịch EUR/HKD
EURHKD Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 20 | 20 | 20 |
Spread nổi tính bằng pip | 16 | 16 | 20 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 40 | 40 | 40 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | >=10000.00 EUR | 100.00 – 100000.00 EUR | >=100.00 EUR |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 100000 | 10 HKD | 10 HKD | 10 HKD |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 20 | 20 | 20 | 20 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 40 | 40 | 40 | 40 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 EUR | 100000 EUR | 100000 EUR | 100000 EUR |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 HKD | 10 HKD | 10 HKD | 10 HKD |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 16 | 16 | 20 | 16 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 40 | 40 | 40 | 40 |
Swap tính bằng điểm (Mua/Bán) | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 | -5.01 / -2.89 |
Số | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 | 0.0001 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 100000 EUR | 100000 EUR | 100000 EUR | 100000 EUR |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 10 HKD | 10 HKD | 10 HKD | 10 HKD |
Thời gian giao dịch EURHKD
EURHKD trading hours are the time when investors can buy and sell EURHKD currency pairs. The EURHKD pair is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade EURHKD during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade EURHKD at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when EURHKD trading hours begin and end.
Euro vs Đô la Hồng Kông
Loại: Cặp Exotic
Tính thành khoản: Trung bình
Giao dịch với cặp ngoại tệ và khám phá lợi thế giao dịch Forex cùng IFC Markets
Cặp ngoại tệ EURHKD | Forex | Cặp thiểu số
Euro(EUR, đống tiền chung) – tiện tệ toàn cầu giao dịch với khối lượng lớn nhất thứ Nhì, do Ngân hàng Trung Ương Châu Âu phát hành.
- đồng tiền chung chính thức của 17 quốc gia, được gọi là "khu vực Châu Âu"
- coi là đồng tiền dự trữ toàn cầu thứ hai, mà giữ dự trữ của các ngân hàng trung ương, các tổ chức tài chính và các nhà đầu tư
- thường là chủ đề đầu cơ về tình trạng của khu vực Châu Âu và các thành viên