- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- CFD chỉ số index
- Giao dịch FTSE100
Giao dịch Chỉ số Chứng Khoán Anh CFD
GB100 Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 |
Spread nổi tính bằng pip | 300 | 300 | 150 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 |
Swap (Mua/Bán) | -18.14 / -0.34 GBP per 10 contract | -18.14 / -0.34 GBP per 10 contract | -18.14 / -0.34 GBP per 10 contract |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 1.00 – 0.01 contract | 0.01 – 10.00 contract | >=0.01 contract |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 CONTRACT | 0.01 GBP | 0.01 GBP | 0.01 GBP |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 | 300 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 | 600 |
Swap (Mua/Bán) | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 10 contract | 10 contract | 10 contract | 10 contract |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 0.1 GBP | 0.1 GBP | 0.1 GBP | 0.1 GBP |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 300 | 300 | 150 | 900 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 300 | 300 | 300 | 1800 |
Swap (Mua/Bán) | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot | -18.14 / -0.34 GBP per 1 lot |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 10 contract | 10 contract | 10 contract | 10 contract |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 0.1 GBP | 0.1 GBP | 0.1 GBP | 0.1 GBP |
Thời gian giao dịch FTSE100
Chỉ số chứng khoán Anh trading hours are the time when investors can buy and sell Chỉ số chứng khoán Anh. The Chỉ số chứng khoán Anh is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade Chỉ số chứng khoán Anh during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade Chỉ số chứng khoán Anh at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when Chỉ số chứng khoán Anh trading hours begin and end.
Chỉ số chứng khoán Anh đối với bảng Anh (GBP)
GB 100 - Chỉ số chứng khoán Anh, thiết lập giống Financial Times Stock Exchange Index (với các thành phần và trong lượng thông thường). Chỉ số được tính như tổng giá trị trung bình của 100 công ty cổ phần lớn nhất mà giao dịch ở sàn chứng khoán London (LSE). Cổ phiếu của các công ty này có thể mua tự do. Tổng vốn của các công ty đấy đạt 80 % số vốn của tất cả cổ phiếu giao dịch tại LSE. Điểm khởi đầu của chỉ số FTSE 100 được cho là 03.01.1984 - trong lúc đây, giá trị được coi bằng 1000. Cổ phiếu ở trong chỉ số phản ánh tình trạng của cả chứng khoán Anh và thế giới. Ở công ty IFC Markets chỉ số được thiết lập với không ngày hết hạn của dụng cụ.