- Giao dịch
- Thông số dụng cụ
- CFD chỉ số index
- Giao dịch DAX 30
Giao dịch Chỉ số Chứng Khoán Đức CFD
DE30 Điều kiện giao dịch
Thông số | Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating |
---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 |
Spread nổi tính bằng pip | 600 | 600 | 300 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 |
Swap (Mua/Bán) | -33.49 / -7.47 EUR per 10 contract | -33.49 / -7.47 EUR per 10 contract | -33.49 / -7.47 EUR per 10 contract |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | >=1.00 contract | 0.01 – 10.00 contract | >=0.01 contract |
Số | -/- | -/- | -/- |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 CONTRACT | 0.01 EUR | 0.01 EUR | 0.01 EUR |
Thông số | Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed |
---|---|---|---|---|
Spread cố định tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 | 600 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 | 1200 |
Swap (Mua/Bán) | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 10 contract | 10 contract | 10 contract | 10 contract |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 0.1 EUR | 0.1 EUR | 0.1 EUR | 0.1 EUR |
Thông số | Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating |
---|---|---|---|---|
Spread nổi tính bằng pip | 600 | 600 | 300 | 600 |
Khoảng cách lệnh tính bằng điểm | 600 | 600 | 600 | 1200 |
Swap (Mua/Bán) | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot | -33.49 / -7.47 EUR per 1 lot |
Số | 0.01 | 0.01 | 0.01 | 0.01 |
Khối lượng có sẵn | 0.1 – 10000 lot | 0.01 – 1 lot | 0.01 – 10000 lot | 0.01 – 10000 lot |
lot | 10 contract | 10 contract | 10 contract | 10 contract |
Giá trị 1 pip với khối lượng 1 lot | 0.1 EUR | 0.1 EUR | 0.1 EUR | 0.1 EUR |
Thời gian giao dịch DAX 30
Chỉ số chứng khoán Đức (30) trading hours are the time when investors can buy and sell Chỉ số chứng khoán Đức (30). The Chỉ số chứng khoán Đức (30) is traded on multiple exchanges around the world. This means that investors have many different opportunities to trade Chỉ số chứng khoán Đức (30) during different trading hours. Depending on where you live, you may be able to trade Chỉ số chứng khoán Đức (30) at any time throughout the day or night. For those who want to take advantage of these opportunities, it is important to know when Chỉ số chứng khoán Đức (30) trading hours begin and end.
Chỉ số chứng khoán Đức đối với đồng EUR
DE 30 — chỉ số chứng khoán Đức, được thiết lập giống chỉ số Deutscher Aktienindex (với danh sách và trọng lượng phổ thông). Chỉ số được tính như tổng giá trị trung bình theo giá cổ phiếu của 30 tập đoàn Đức (trong đấy chỉ tính giá cổ phiếu được giao dịch tự do). Chỉ số này bao gồm cả cổ túc của cổ phiếu, như vậy phản ánh được đầy đủ lợi nhuận của chủ cổ phiếu. Điểm khởi điêm của chỉ số được tính từ ngày 30.12.1987 — trong thời điểm đấy chỉ số bằng 1000. Cổ phiếu bao gồm trong chỉ sổ chiếm 80% của doanh thu của chứng khoán và hiển thị tình trạng của chứng khoán Đức rất rõ ràng. Ở công ty IFC Markets chỉ số này được tạo với không có thời gian hết hạn.