- Giao dịch
- Tài khoản và điều kiện
- Loại tài khoản giao dịch
Mở tài khoản giao dịch Forex và CFD uy tín
Spread cố định và nổi - Loại tài khoản giao dịch
Standard-Fixed & Floating | Beginner-Fixed & Floating | Demo-Fixed & Floating | |
---|---|---|---|
Số dư ngoại tệ | USD EUR JPY uBTC | USD EUR JPY uBTC | USD EUR JPY uBTC |
Deposit đầu tiên | 1000 USD | 1000 EUR | 100000 JPY | 1 USD | 1 EUR | 100 JPY | - |
Số vốn lớn nhất * | - | 5000 USD | - |
Tỉ lệ đòn bẫy *** | 1:1 - 1:200 | 1:1 - 1:400 | 1:1 - 1:400 |
Spread tối thiểu | Từ 1.8 pips | Từ 1.8 pips | Từ 1.8 pips |
Spread nổi tối thiểu | Từ 0.4 pips | Từ 0.4 pips | Từ 0.4 pips |
Mức Short margin (Stop out) | 10% | 10% | 10% |
Khối lượng giao dịch tối thiểu(forex) | 10000 đơn vị | 100 đơn vị | 100 đơn vị |
Tin tức thị trường | + | + | - |
Hệ thống kế toán tài khoản ****** | Hedged/Netting | Hedged/Netting | Hedged/Netting |
Mở tài khoản | Mở tài khoản | Tài khoản Demo |
Standard-Fixed | Micro-Fixed | Demo-Fixed | PAMM-Fixed | |
---|---|---|---|---|
Số dư ngoại tệ | USD EUR JPY | USD EUR JPY | USD EUR JPY | USD |
Deposit đầu tiên | 1000 USD | 1000 EUR | 100000 JPY | 1 USD | 1 EUR | 100 JPY | - | 100 USD |
Số vốn lớn nhất * | - | 5000 USD | 5000 EUR | 500 000 JPY | - | - |
Tỉ lệ đòn bẫy *** | 1:1 - 1:200 | 1:1 - 1:400 | 1:1 - 1:400 | 1:1 - 1:200 |
Spread tối thiểu | Từ 1.8 pips | Từ 1.8 pips | Từ 1.8 pips | Từ 1.8 pips |
Mức Short margin (Stop out) | 10% | 10% | 10% | 10% |
Khối lượng giao dịch tối thiểu(forex)**** | 0.1 lot | 0.01 lot | 0.01 lot | 0.01 lot |
Tin tức thị trường | + | + | - | + |
Hệ thống kế toán tài khoản ****** | Hedged | Hedged | Hedged | Hedged |
Mở tài khoản | Mở tài khoản | Tài khoản Demo | Mở tài khoản |
Standard-Floating | Micro-Floating | Demo-Floating | PAMM-Floating | Standard-ECN** | Demo-ECN** | |
---|---|---|---|---|---|---|
Số dư ngoại tệ | USD EUR JPY | USD EUR JPY | USD EUR JPY | USD EUR JPY | USD EUR JPY | USD EUR JPY |
Deposit đầu tiên | 1000 USD | 1000 EUR | 100000 JPY | 1 USD | 1 EUR | 100 JPY | - | 100 USD | 100 EUR | 10000 JPY | 1000 USD | 1000 EUR | 100000 JPY | - |
Số vốn lớn nhất * | - | 5000 USD | 5000 EUR | 500 000 JPY | - | - | - | - |
Tỉ lệ đòn bẫy *** | 1:1 - 1:200 | 1:1 - 1:400 | 1:1 - 1:400 | 1:1 - 1:200 | 1:1 - 1:200 | 1:1 - 1:200 |
Spread nổi tối thiểu | Từ 0.4 pips | Từ 0.4 pips | Từ 0.4 pips | Từ 0.4 pips | Từ 0.1 pips | Từ 0.1 pips |
Mức Short margin (Stop out) | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% | 10% |
Khối lượng giao dịch tối thiểu(forex)**** | 0.1 lot | 0.01 lot | 0.01 lot | 0.01 lot | 0.1 lot | 0.1 lot |
Tin tức thị trường | + | + | - | + | + | - |
Hệ thống kế toán tài khoản ****** | Hedged/Netting | Hedged/Netting | Hedged/Netting | Hedged | Hedged/Netting | Hedged/Netting |
Transaction volume commission | - | - | - | - | 0.005% | 0.005% |
Mở tài khoản | Mở tài khoản | Tài khoản Demo | Mở tài khoản | Mở tài khoản | Tài khoản Demo |
*If the amount of funds in a Beginner or Micro account reaches or exceeds the maximum allowed value of 5,000 USD / 5,000 EUR / JPY 500,000, then opening new positions on the account is automatically blocked. For NetTradeX platform accounts, this maximum of 5,000 USD is calculated in USD for accounts with any balance currency. In case this maximum is exceeded as a result of trading or replenishment of the account, the client must either change the account type to Standard or withdraw the excess funds.
**Nếu tổng số tiền trong tài khoản beginner hoặc Micro quá mức USD 5 000 / EUR 5 000 / JPY 500 000 thì sẽ không mở được vị trí mới. Lưu ý rằng trong tài khoản NetTradeX số tiền lớn nhất là 5000 USD, tự tính sang USD với bất kỳ tài khoản ngoại tệ nào.
*** Đòn bẩy theo mặc định là 1:100. Đòn bẩy cao hơn cho những người nhiều kinh nghiệm hơn
**** 1 lot = 10,000 đơn vị của đồng tiền đầu tiên
***** Tính giá margin được tính theo giá dụng cụ uBTC indicative (trong bảng thông tin của dụng cụ trên phàn mềm NetTradeX trong mục Indices, bảng Crypto), mà phản ánh tỷ giá hiện tại của uBTC đối với USD.
Bạn có thể nạp thêm vào tài khoản uBTC chỉ vởi Bitcoin và rút ra cùng với Bitcoin, bao gồm phí.
****** Tài khoản có thể có chức năng tính vị trí theo hegding hoặc netting.
Nếu Hedging thì trong tài khoản có thể có cùng lúc vài vị trí mở theo cùng một dụng cụ, kể cả vị trí ngược xu hướng. Nếu Netting thì theo từng dụng cụ chỉ có thể có một vị trí, tất cả vị trí mở thêm theo dụng cụ sẽ thay đổi tổng
số khối lượng hoặc xu hướng. Trên phần mềm NetTradeX Bạn có thể chọn chức năng Hedging/Netting trong cửa sổ mở vị trí (mặc định - hedging). Trên phần mềm MetaTrader 5 khi mở tài khoản mới bạn có thể chọn loại tài khoản Hedging
hoặc là netting.